The high schooler is preparing for the final exams.
Dịch: Học sinh trung học đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
Many high schoolers participate in after-school activities.
Dịch: Nhiều học sinh trung học tham gia các hoạt động ngoại khóa.
đầy cảm xúc hoặc dễ xúc động, thường dùng để miêu tả một người hay hành động mang nét dễ thương, ngây thơ hoặc dễ mủi lòng