The ghost appeared in a corporeal form that could be seen and touched.
Dịch: Con ma xuất hiện trong dạng hình thể xác có thể nhìn thấy và chạm vào được.
The sculpture captured the corporeal form of the dancer perfectly.
Dịch: Bức tượng điêu khắc đã thể hiện rõ dạng hình thể của người vũ công.
cục, vón cục, lổn nhổn (thường dùng để mô tả về kết cấu hoặc trạng thái không đều của vật thể)