The drug has an immediate effect on the pain.
Dịch: Thuốc có hiệu quả tức thì đối với cơn đau.
The policy change had an immediate effect on sales.
Dịch: Sự thay đổi chính sách đã có hiệu quả tức thì đối với doanh số.
tác dụng ngay lập tức
tác dụng nhanh chóng
tức thì
ngay lập tức
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
tình thế nguy hiểm
bùa hộ mệnh
Đối tác hợp tác
sự kiện đồng thời
sống tiết kiệm
các buổi tụ tập xã giao
Gió mát mùa hè
hệ sinh sản