The hospital upgraded its imaging system to improve diagnostic accuracy.
Dịch: Bệnh viện đã nâng cấp hệ thống hình ảnh để cải thiện độ chính xác chẩn đoán.
The imaging system captures detailed images for medical analysis.
Dịch: Hệ thống hình ảnh chụp các hình ảnh chi tiết để phân tích y học.
bộ chứa nước tiểu tạm thời (thường là một túi dùng để chứa nước tiểu trong y học)
Người có thành kiến, thường là người không chấp nhận hoặc không tôn trọng các ý kiến, niềm tin hoặc cách sống khác.