His fanboying over the celebrity was embarrassing.
Dịch: Việc anh ta hâm mộ thần tượng một cách thái quá thật đáng xấu hổ.
She was fanboying so hard when she met her favorite author.
Dịch: Cô ấy đã phát cuồng khi gặp tác giả yêu thích của mình.
Thần tượng hóa
Sùng bái
Fan cuồng
Ra vẻ fan cuồng
18/12/2025
/teɪp/
sự thay đổi tín hiệu
Vibe Hoàng hậu
mõm cá voi
Món ăn miền Nam
đi
Nữ nghệ sĩ
Mô lân cận
quản lý biên giới