His fanboying over the celebrity was embarrassing.
Dịch: Việc anh ta hâm mộ thần tượng một cách thái quá thật đáng xấu hổ.
She was fanboying so hard when she met her favorite author.
Dịch: Cô ấy đã phát cuồng khi gặp tác giả yêu thích của mình.
Thần tượng hóa
Sùng bái
Fan cuồng
Ra vẻ fan cuồng
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
Hỗn hợp các loại hạt và trái cây khô thường được ăn như một món ăn nhẹ.
Môtô nước
Chúc bạn ngon miệng
Món thạch
áo khoác chống thấm nước
ầm ĩ MXH
hệ thống thi đấu
hình thành