His fanboying over the celebrity was embarrassing.
Dịch: Việc anh ta hâm mộ thần tượng một cách thái quá thật đáng xấu hổ.
She was fanboying so hard when she met her favorite author.
Dịch: Cô ấy đã phát cuồng khi gặp tác giả yêu thích của mình.
sản phẩm nông nghiệp được quản lý