The inventory of the store was updated every month.
Dịch: Hàng tồn kho của cửa hàng được cập nhật mỗi tháng.
We need to take inventory before the end of the year.
Dịch: Chúng ta cần kiểm kê hàng tồn kho trước khi kết thúc năm.
The inventory showed a decrease in stock levels.
Dịch: Hàng tồn kho cho thấy sự giảm trong mức hàng.
Suy tim trái hoặc phải, tình trạng mà trái tim không thể bơm máu đủ để đáp ứng nhu cầu của cơ thể.