They jubilate at the news of their victory.
Dịch: Họ hân hoan trước tin chiến thắng của mình.
The crowd began to jubilate when the band started playing.
Dịch: Đám đông bắt đầu hân hoan khi ban nhạc bắt đầu chơi.
Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tiểu học