They jubilate at the news of their victory.
Dịch: Họ hân hoan trước tin chiến thắng của mình.
The crowd began to jubilate when the band started playing.
Dịch: Đám đông bắt đầu hân hoan khi ban nhạc bắt đầu chơi.
vui mừng
kỷ niệm
sự hân hoan
hân hoan
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
triết lý kinh doanh
Phong cách chữ in
hiếm
ít calo
sẵn sàng
tỷ lệ sống sót
Giá trị chuẩn
kết quả khảo sát