The table is made of wood.
Dịch: Cái bàn được làm bằng gỗ.
He carved a statue out of wood.
Dịch: Anh ấy khắc một bức tượng bằng gỗ.
Wood is used for many furniture items.
Dịch: Gỗ được sử dụng cho nhiều đồ nội thất.
gỗ xây dựng
gỗ cưa
tấm gỗ
khu rừng
cắt gỗ
12/06/2025
/æd tuː/
thiết bị và hệ điều hành
phần mềm tài chính
tác động lớn
Tuổi thọ
trầy xước da
tránh bị lợi dụng
hợp nhất, củng cố
làm hòa; trang điểm; bịa đặt