The company is staying afloat despite the recession.
Dịch: Công ty vẫn đang cố gắng duy trì hoạt động mặc dù có suy thoái kinh tế.
He is staying afloat by working two jobs.
Dịch: Anh ấy đang cố gắng kiếm sống bằng cách làm hai công việc.
Sống sót
Cố gắng изо thể để không bị tụt lại
ở, duy trì
phao, sự nổi
08/11/2025
/lɛt/
Trà đào bưởi
Chạy địa hình
cơ quan, đại lý
đánh giá học tập
hỗn hợp dễ điều chỉnh
tỷ lệ thay đổi
thước đo
giáo sư