She spoke in a muffled voice, barely audible.
Dịch: Cô ấy nói với giọng nói bị bóp méo, hầu như không nghe thấy.
The muffled voice echoed through the hallway.
Dịch: Giọng nói bị bóp méo vang vọng qua hành lang.
giọng nói nhỏ
giọng nói bị tắt tiếng
bóp méo
đã bóp méo
20/09/2025
/ˈfɒləʊɪŋ wɪnd/
Phố Việt Nam
công tắc ngắt
vật liệu tinh chế
cơn bão đang đến
ngõ hẹp, hẻm
Quạt bám đầy bụi bẩn
chăm sóc thị lực
Kinh thánh, văn bản thiêng liêng