The gentle breeze made the hot day feel cooler.
Dịch: Gió nhẹ làm cho ngày nóng cảm thấy mát hơn.
She enjoyed sitting by the window, feeling the gentle breeze on her face.
Dịch: Cô ấy thích ngồi bên cửa sổ, cảm nhận gió nhẹ trên mặt.
gió nhẹ
không khí nhẹ
đi nhẹ nhàng
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
tính khí thất thường, hay cáu kỉnh
rối loạn giao tiếp
làm ô uế, làm mất linh thiêng
Top đầu cả nước
an sinh xã hội
dân số già
Viện Nghiên Cứu Động Vật Hoang Dã
sự mất mát lao động lành nghề