The bank requires a valuation certificate for the loan application.
Dịch: Ngân hàng yêu cầu một giấy chứng nhận định giá cho đơn xin vay.
She received a valuation certificate from the appraiser.
Dịch: Cô ấy đã nhận được một giấy chứng nhận định giá từ người định giá.
A valuation certificate is essential for selling a property.
Dịch: Giấy chứng nhận định giá là cần thiết để bán một bất động sản.