He explicated the poem stanza by stanza.
Dịch: Anh ấy giải thích bài thơ từng khổ một.
The teacher explicated the theory with examples.
Dịch: Giáo viên giải thích lý thuyết bằng các ví dụ.
Giải thích
Làm rõ
Diễn giải
Sự giải thích chi tiết
Có thể giải thích được
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
kế hoạch trả trước
mức độ đầu tư khủng
trạng thái cân bằng
gầm gừ, tiếng gầm gừ
Nhân hạt táo khô
ý định
vải kẻ ô
sợi chỉ, chủ đề, luồng