She considers her stepchildren as part of her second family.
Dịch: Cô ấy coi con riêng của mình như một phần của gia đình thứ hai.
Many people find support in their second family.
Dịch: Nhiều người tìm thấy sự hỗ trợ trong gia đình thứ hai của họ.
He has built a second family through close friendships.
Dịch: Anh ấy đã tạo dựng một gia đình thứ hai thông qua những tình bạn thân thiết.
Có xu hướng theo y học phương Đông