He has a tattoo on the nape of his neck.
Dịch: Anh ấy có một hình xăm ở gáy.
The nape is sensitive to touch.
Dịch: Gáy rất nhạy cảm với sự chạm vào.
She wore her hair up to show off the nape.
Dịch: Cô ấy búi tóc lên để khoe phần gáy.
gáy
phần sau cổ
vùng cổ
gáy lại
20/09/2025
/ˈfɒləʊɪŋ wɪnd/
Phát triển và áp dụng
thuyết kinh nghiệm
di dời công trình
Thái Nguyên
Cấu trúc môi
5 anh em ruột
nhân lực
Khoản đầu tư trước đó