The news was distressing to everyone.
Dịch: Tin tức đó đã gây distress cho mọi người.
She found the movie quite distressing.
Dịch: Cô ấy thấy bộ phim đó khá đau lòng.
đáng lo
gây khó chịu
nỗi đau khổ
làm đau khổ
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
thần nam
có nguồn gốc từ Châu Phi
Quy định về việc làm
gió mùa
mặt nhăn lại, biểu hiện buồn bã hoặc không hài lòng
lan truyền trên mạng
Giáo viên chủ nhiệm
Liệu pháp giấc ngủ