She needed to shed the baggage of her past.
Dịch: Cô ấy cần loại bỏ gánh nặng từ quá khứ.
It’s time to shed the baggage and move on.
Dịch: Đã đến lúc loại bỏ những vướng bận và tiếp tục tiến lên.
người ủng hộ cải cách hoặc tiến bộ, thường trong lĩnh vực chính trị hoặc xã hội