The apartment is fully furnished.
Dịch: Căn hộ được trang bị đầy đủ đồ đạc.
They rented a furnished house for their vacation.
Dịch: Họ thuê một ngôi nhà có đồ nội thất cho kỳ nghỉ của mình.
được trang bị
được trang bị đầy đủ
đồ nội thất
trang bị đồ đạc
12/06/2025
/æd tuː/
vẻ đẹp nổi bật, vẻ đẹp thu hút ánh nhìn
diễn giải lại
chuyên gia chăm sóc sức khỏe
chuỗi đảo thứ nhất
trượt, lướt
giòn, dễ vỡ
Các quốc gia ở Vịnh Ba Tư
phân suất tống máu