He used a metal implement to fix the machinery.
Dịch: Anh ấy đã dùng dụng cụ kim loại để sửa máy móc.
The farmer picked up a metal implement to till the soil.
Dịch: Nông dân cầm dụng cụ kim loại để cày đất.
dụng cụ
dụng cụ, phương tiện
thực hiện
27/09/2025
/læp/
giá trị không đổi
chạm tay vào chức vô địch
người dẫn đường, người chỉ chỗ
váy vạt trước ngắn vạt sau dài
Sinh viên trường
giải đấu
Thăm khám từ xa
suy nghĩ khái niệm