I love to eat dill pickles with my sandwich.
Dịch: Tôi thích ăn dưa chua thì là với bánh sandwich của mình.
She decided to pickle some vegetables from her garden.
Dịch: Cô ấy quyết định dưa một số rau củ từ vườn của mình.
Thịt ngọt (thường dùng để chỉ thịt có vị ngọt hoặc thịt trong các món ăn ngọt)