After the long meeting, she had glazed eyes.
Dịch: Sau cuộc họp dài, cô ấy có đôi mắt đờ đẫn.
He stared blankly with glazed eyes.
Dịch: Anh ấy nhìn chằm chằm với đôi mắt vô hồn.
đôi mắt tối tăm
đôi mắt trống rỗng
lớp phủ
làm bóng
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
trứng chần mềm
đơn giản hóa
bị đánh bại
Cục Hải quan Việt Nam
Hội đồng chính trị
mặc cảm tự ti
gạo rang
Chấn thương dây chằng