After the long meeting, she had glazed eyes.
Dịch: Sau cuộc họp dài, cô ấy có đôi mắt đờ đẫn.
He stared blankly with glazed eyes.
Dịch: Anh ấy nhìn chằm chằm với đôi mắt vô hồn.
đôi mắt tối tăm
đôi mắt trống rỗng
lớp phủ
làm bóng
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
rò rỉ thông tin
một giây
du lịch Tây Bắc
tàu điện ngầm
nguy cơ thất nghiệp
bên hợp đồng
người thám hiểm
các phương tiện dạy học