Cultural dancecó nghĩa làĐiệu nhảy mang tính văn hóa
Ngoài ra cultural dancecòn có nghĩa làMột loại hình nghệ thuật biểu diễn truyền thống liên quan đến các phong tục và lễ hội văn hóa, Môn múa thể hiện đặc trưng của một nền văn hóa cụ thể
Ví dụ chi tiết
The cultural dance was performed during the festival.
Dịch: Điệu nhảy văn hóa được biểu diễn trong lễ hội.
She learned the cultural dance of her homeland.
Dịch: Cô ấy học điệu nhảy văn hóa của quê hương mình.
chìa khoá mã hoá/thuật toán mã hoá dùng để mã hoá dữ liệu, Khóa bảo mật trong hệ thống mã hoá để mở khoá dữ liệu, Chìa khoá để giải mã thông tin bảo mật