The discovery of penicillin was a turning point in medicine.
Dịch: Sự phát hiện penicillin là một điểm chuyển mình trong y học.
This moment is a turning point in her career.
Dịch: Khoảnh khắc này là một điểm chuyển mình trong sự nghiệp của cô ấy.
The negotiations reached a turning point last week.
Dịch: Các cuộc đàm phán đã đạt đến một điểm chuyển mình vào tuần trước.
Số nguyên hợp thành, là số nguyên có nhiều hơn hai ước số, tức là chia hết cho các số khác ngoài 1 và chính nó.