Hereditary diseases often run in families.
Dịch: Các bệnh di truyền thường xảy ra trong gia đình.
He has a hereditary title passed down from his ancestors.
Dịch: Anh ấy có một danh hiệu di truyền được truyền lại từ tổ tiên.
di truyền
thừa kế
tình trạng di truyền
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
bài kiểm tra thực hành
các hoạt động nghệ thuật
sinh trắc học
bản thiết kế dự án
Giáo dục trong nước
hoạt động
sự khuyến khích từ cha mẹ
Trung tâm lợi nhuận