Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
increasing tension
/ɪnˈkriːsɪŋ ˈtɛnʃən/
sự căng thẳng gia tăng
noun
earthenware
/ˈɜːrθənˌwɛr/
Đồ gốm
noun
enrollment records
/ɪnˈroʊlmənt ˈrɛkərdz/
hồ sơ đăng ký
noun
incense burner
/ˈɪn.sɛns ˈbɜrn.ər/
Đồ đốt hương
noun
lithology
/lɪˈθɒlədʒi/
Địa chất học về đá, nghiên cứu về thành phần, cấu trúc và phân bố của đá.