The red light means stop.
Dịch: Đèn đỏ nghĩa là dừng lại.
He ran a red light and caused an accident.
Dịch: Anh ta vượt đèn đỏ và gây ra tai nạn.
đèn dừng
đèn giao thông
những đèn đỏ
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
thiếu máu não
dấu thăng
Cấp độ đầu vào, thường dùng để chỉ công việc hoặc vị trí yêu cầu ít hoặc không có kinh nghiệm.
phía trước
đinh tán
nấm cremini
dưỡng ẩm
tương đương