She received an honorable mention at the awards ceremony.
Dịch: Cô ấy đã nhận được đề cử danh dự tại buổi lễ trao giải.
The project got an honorable mention for its innovative approach.
Dịch: Dự án đã nhận được đề cử danh dự vì cách tiếp cận đổi mới.
He was proud to earn an honorable mention in the competition.
Dịch: Anh ấy tự hào vì đã nhận được đề cử danh dự trong cuộc thi.