The timestamp on the email indicates when it was sent.
Dịch: Dấu thời gian trên email cho biết khi nào nó được gửi.
You can see the timestamp of the file by checking its properties.
Dịch: Bạn có thể xem dấu thời gian của tệp bằng cách kiểm tra thuộc tính của nó.
máy đập hoặc máy tạo nhịp, thường dùng trong sản xuất âm nhạc hoặc chế tạo âm thanh