The timestamp on the email indicates when it was sent.
Dịch: Dấu thời gian trên email cho biết khi nào nó được gửi.
You can see the timestamp of the file by checking its properties.
Dịch: Bạn có thể xem dấu thời gian của tệp bằng cách kiểm tra thuộc tính của nó.