The patient presented with atypical signs of the disease.
Dịch: Bệnh nhân có những dấu hiệu không điển hình của bệnh.
Atypical signs can make diagnosis difficult.
Dịch: Các dấu hiệu không điển hình có thể gây khó khăn cho việc chẩn đoán.
dấu hiệu bất thường
dấu hiệu khác thường
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
cuộc thi thể hình
đường dextrose, một loại đường đơn có nguồn gốc từ ngô hoặc tinh bột.
Nhận thức không chính xác
Bảo hiểm xe hơi
cải thiện độ dẻo dai
lĩnh vực đầu tư tài chính
quy trình cụ thể
Nguyện vọng vào hệ