They obtained a favorable judgment in the appeal case.
Dịch: Họ đã đạt được một phán quyết có lợi trong vụ kháng cáo.
The company obtained a favorable judgment against its competitor.
Dịch: Công ty đã được xử thắng kiện đối thủ cạnh tranh.
Thắng vụ kiện
Thắng thế tại tòa
phán quyết có lợi
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
lạm phát
đá quý
quỹ nghiên cứu nhỏ hơn
phù thủy
phát triển tăng tốc
kỹ thuật kể chuyện
sự làm mỏng
đường cong bên hông