They obtained a favorable judgment in the appeal case.
Dịch: Họ đã đạt được một phán quyết có lợi trong vụ kháng cáo.
The company obtained a favorable judgment against its competitor.
Dịch: Công ty đã được xử thắng kiện đối thủ cạnh tranh.
Thắng vụ kiện
Thắng thế tại tòa
phán quyết có lợi
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
Quản lý doanh nghiệp
Sự bất đồng về hành vi xâm phạm
Sự tiếp xúc văn hóa
phát hành sản phẩm
trận bóng đá
cải thiện ngoại hình
giá trị nghệ thuật
chính sách nông nghiệp