These items are on the export control list.
Dịch: Những mặt hàng này nằm trong danh sách hạn chế xuất khẩu.
The company needs a license to export items on the export control list.
Dịch: Công ty cần giấy phép để xuất khẩu các mặt hàng nằm trong danh sách hạn chế xuất khẩu.
Cứ cố thủ thì cũng không biết chịu đựng được bao lâu