She decided to take on the responsibility of managing the project.
Dịch: Cô ấy quyết định đảm nhận trách nhiệm quản lý dự án.
He was willing to take on the challenge despite the risks.
Dịch: Anh ấy sẵn sàng chấp nhận thử thách dù có rủi ro.
They took on the task of cleaning the park.
Dịch: Họ đã đảm nhận nhiệm vụ dọn dẹp công viên.
Một thuật ngữ bao gồm tất cả các giới tính trong cộng đồng Latinx, thường được sử dụng để chỉ người Latin không xác định giới tính hoặc không muốn được phân loại theo giới tính truyền thống.