The community supply of food was essential during the crisis.
Dịch: Nguồn cung thực phẩm cho cộng đồng là rất quan trọng trong thời kỳ khủng hoảng.
They organized a community supply drive to help the less fortunate.
Dịch: Họ đã tổ chức một chiến dịch cung cấp cộng đồng để giúp đỡ những người kém may mắn.
Tiền đặt cọc, tiền đặt cả cho một giao dịch hay hợp đồng mua bán để thể hiện thiện chí hoặc cam kết thực hiện giao dịch đó