cục nhiên liệu đốt bằng than hoặc các vật liệu khác để đốt trong lò hoặc lửa, thường dùng để nén than, mùn cưa, hoặc các vật liệu hữu cơ thành dạng hình khối hoặc hình trụ để dễ vận chuyển và đốt cháy.
noun
Định nghĩa
Briquettecó nghĩa làCục nhiên liệu đốt bằng than hoặc các vật liệu khác để đốt trong lò hoặc lửa, thường dùng để nén than, mùn cưa, hoặc các vật liệu hữu cơ thành dạng hình khối hoặc hình trụ để dễ vận chuyển và đốt cháy.
Ngoài ra briquettecòn có nghĩa làcác khối hoặc thanh nhiên liệu nén dùng để đốt trong các thiết bị sưởi hoặc lò nung
Ví dụ chi tiết
The factory produces briquettes from recycled paper.
Dịch: Nhà máy sản xuất briquettes từ giấy tái chế.