She inherited considerable wealth from her grandfather.
Dịch: Cô ấy thừa kế một khối tài sản đáng kể từ ông nội của mình.
The company has accumulated considerable wealth over the years.
Dịch: Công ty đã tích lũy được của cải đáng kể qua nhiều năm.
nghỉ học có mục đích nhằm nâng cao trình độ hoặc học tập thêm