Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
colonial settlement
/kəˈloʊ.ni.əl ˈsɛt.əl.mənt/
Định cư thuộc địa
noun
kale
/keɪl/
cải xoăn
adjective
bright
/braɪt/
sáng, rực rỡ
noun
three-leaf clover
/θriː liːf ˈkloʊvər/
cỏ ba lá
noun
grammatical category
/ˈɡræmətɪkəl ˈkætəɡəri/
hạng mục ngữ pháp
idiom
Paycheck to paycheck
/ˈpeɪtʃek tuː ˈpeɪtʃek/
Sống tằn tiện, vừa đủ sống qua ngày
verb
spread
/sprɛd/
lan rộng, trải ra
noun
ziti
/ˈziːti/
một loại mì ống có hình dài và rỗng, thường được sử dụng trong các món ăn Ý.