The dissatisfied public demanded change.
Dịch: Công chúng bất mãn yêu cầu sự thay đổi.
The government faced a growing wave of dissatisfied public opinion.
Dịch: Chính phủ đối mặt với làn sóng dư luận bất mãn ngày càng tăng.
người dân bất bình
dân chúng không vui
bất mãn
sự bất mãn
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
đầy tháng
nuốt
Sự lăng nhăng, sự bừa bãi trong quan hệ tình dục
đã cảm thấy, cảm nhận
nghiên cứu nội bộ
Di sản văn hóa Việt Nam
Liên hệ đội cứu hộ
ván tường