I prefer broken rice for my meal.
Dịch: Tôi thích cơm gãy cho bữa ăn của mình.
This dish is often served with broken rice.
Dịch: Món ăn này thường được phục vụ với cơm gãy.
Broken rice is popular in Vietnamese cuisine.
Dịch: Cơm gãy rất phổ biến trong ẩm thực Việt Nam.
Kiểu cắt tóc nhiều lớp, cắt theo các lớp chồng lên nhau để tạo độ phồng và chiều sâu
chìa khoá mã hoá/thuật toán mã hoá dùng để mã hoá dữ liệu