The investigating body is responsible for gathering evidence.
Dịch: Cơ quan điều tra có trách nhiệm thu thập bằng chứng.
The investigating body has launched an inquiry into the matter.
Dịch: Cơ quan điều tra đã mở một cuộc điều tra về vấn đề này.
cơ quan điều tra
cơ quan có thẩm quyền điều tra
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
phần phía đông
khóa học tiến sĩ
Điều tra thêm
giá xăng RON 95
vắc xin sởi
Nhân viên thanh toán
bốn cái (thường dùng để chỉ các khối hình chữ nhật trong thiết kế hoặc thể thao)
sao chép chiếc xe