This is the economy size bottle.
Dịch: Đây là chai cỡ lớn tiết kiệm.
We always buy the economy size because it lasts longer.
Dịch: Chúng tôi luôn mua cỡ lớn tiết kiệm vì nó dùng được lâu hơn.
cỡ đáng giá
cỡ gia đình
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
luật phá vỡ thế hòa
trợ cấp xã hội
xe đẩy (dùng để chở hàng hóa hoặc hành lý)
Số dư nợ
số máy lẻ
không đều, không theo quy luật
bằng cấp về văn học Anh
giờ ban ngày