She found a remunerative job that paid well.
Dịch: Cô ấy đã tìm được một công việc có thu nhập cao.
Investing in real estate can be a remunerative venture.
Dịch: Đầu tư vào bất động sản có thể là một mạo hiểm sinh lợi.
có lợi
sinh lợi
thù lao
trả thù lao
08/11/2025
/lɛt/
Có vị chua nhẹ, thường được dùng để mô tả hương vị của thực phẩm.
điểm cực nam
chuyên ngành sư phạm
Căn cước công dân gắn chip
Người sống trong rừng
Điện thoại cố định ở nhà
phòng khám đào tạo
hội đồng thi