He missed a scoring chance in the first period.
Dịch: Anh ấy đã bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn trong hiệp một.
The team created several scoring chances but failed to capitalize.
Dịch: Đội đã tạo ra một vài cơ hội ghi bàn nhưng không tận dụng thành công.
việc chuẩn bị các món ăn làm từ ngũ cốc hoặc hạt như gạo, lúa mì để nấu hoặc tiêu thụ