He regretted missing the chance to speak at the conference.
Dịch: Anh ấy hối tiếc vì đã bỏ lỡ cơ hội phát biểu tại hội nghị.
She knew it was a missed chance to get the job.
Dịch: Cô ấy biết đó là một cơ hội bị bỏ lỡ để có được công việc đó.
cơ hội bị bỏ lỡ
lỡ mất thời cơ
bỏ lỡ cơ hội
07/11/2025
/bɛt/
hoàn tiền lên đến 15%
Giờ làm thêm
Tài năng tiềm ẩn
Sự đau khổ tinh thần
đăng ký thuế
dải ngân hà
Sự nôn ra máu
cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu