She decided to pursue an import-export major to enhance her career opportunities.
Dịch: Cô ấy quyết định theo đuổi chuyên ngành xuất nhập khẩu để nâng cao cơ hội nghề nghiệp.
Many universities offer courses in import-export majors.
Dịch: Nhiều trường đại học cung cấp các khóa học về chuyên ngành xuất nhập khẩu.
Graduates with an import-export major often find jobs in international trade.
Dịch: Các sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành xuất nhập khẩu thường tìm được việc làm trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Công việc theo yêu cầu cụ thể, không theo kế hoạch hay quy trình cố định