She works as a computer specialist.
Dịch: Cô ấy làm việc như một chuyên gia máy tính.
The company hired a computer specialist to improve their software.
Dịch: Công ty đã thuê một chuyên gia máy tính để cải thiện phần mềm của họ.
chuyên gia CNTT
kỹ thuật viên máy tính
máy tính
tính toán
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
ngân hàng hàng đầu
Phương pháp nghiên cứu khoa học
tách biệt, riêng biệt
văn hóa đại chúng
Nói xấu, nói ác ý
cá vược sọc
tăng cường khả năng di chuyển
Hệ thống tên lửa chống tên lửa đạn đạo