The immunization program has successfully reduced the number of infectious diseases.
Dịch: Chương trình tiêm chủng đã giảm đáng kể số lượng bệnh truyền nhiễm.
Government initiatives often support immunization programs for children.
Dịch: Các sáng kiến của chính phủ thường hỗ trợ các chương trình tiêm chủng cho trẻ em.
một loại thịt bò, thường được cắt từ phần bụng của con bò, được sử dụng để chế biến món ăn.