The restitution program helped the victims recover their losses.
Dịch: Chương trình bồi thường đã giúp các nạn nhân phục hồi thiệt hại.
He was ordered to participate in a restitution program.
Dịch: Anh ta bị lệnh tham gia vào một chương trình bồi thường.
món ăn làm từ thịt xé nhỏ, thường được dùng để ăn kèm với bánh mì hoặc cơm.