She received her digital competency certificate after completing the course.
Dịch: Cô ấy đã nhận chứng chỉ năng lực số sau khi hoàn thành khóa học.
The digital competency certificate is recognized by many employers.
Dịch: Chứng chỉ năng lực số được nhiều nhà tuyển dụng công nhận.
thành tích hoặc bằng cấp xác nhận năng lực hoặc khả năng của một người, thường dùng để chứng minh khả năng trong lĩnh vực nghề nghiệp hoặc học tập