She received an honors certificate for her outstanding academic performance.
Dịch: Cô ấy đã nhận được chứng chỉ danh dự vì thành tích học tập xuất sắc.
The honors certificate is awarded to students who achieve high grades.
Dịch: Chứng chỉ danh dự được trao cho những học sinh có điểm số cao.
Phí không xuất hiện; khoản phí mà khách hàng phải trả khi không đến tham gia sự kiện hoặc không thực hiện cuộc hẹn đã đặt.
Người can thiệp, người tham gia vào một cuộc tranh chấp hoặc quá trình để giúp giải quyết hoặc đưa ra ý kiến.
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp