She received a share certificate as proof of her investment.
Dịch: Cô ấy đã nhận được chứng chỉ cổ phần như là bằng chứng cho khoản đầu tư của mình.
The share certificate can be transferred to another party.
Dịch: Chứng chỉ cổ phần có thể được chuyển nhượng cho bên khác.
một loại đá quý màu tím, thường được dùng trong trang sức và được cho là có khả năng bảo vệ và mang lại bình an.